- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản
- Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Báo cáo kết quả thực hiện đóng cửa mỏ khoáng sản (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso09_BCKQthuchienAPACM.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt điều chỉnh theo quy định pháp luật đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
| Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp tổ chức, cá nhân được đề nghị thay đổi tên gọi
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu tổ chức |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV tại các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Văn bản chấp thuận, lựa chọn là nhà thầu thi công dự án, công trình, sử dụng khoáng sản |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
| Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp điều chỉnh một trong các nội dung: thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép; mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; tăng công suất khai thác khoáng sản
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 36 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso36_BCKQhoatdongKTKSKTtanthu.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 35 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso35_BandokhuvucKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt điều chỉnh theo quy định pháp luật đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
| Kế hoạch khai thác khoáng sản tiếp theo |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Văn bản đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (Mẫu số 08 - Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025) | Mauso08_VanbandenghidieuchinhGPKTKS.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
-
Không
(1) Tổ chức cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản được xem xét điều chỉnh thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép, mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV khi đã có kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV ở phần mở rộng hoặc xuống sâu của khu vực khai thác. (2) Tổ chức cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản được xem xét điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV khi đáp ứng các điều kiện sau: - Đã có kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV ở phần mở rộng hoặc xuống sâu của khu vực khai thác trong trường hợp thay đổi khối lượng (trữ lượng) khoáng sản quy định trong giấy phép, mở rộng diện tích, thay đổi chiều sâu khai thác khoáng sản; - Đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV có kèm theo điều chỉnh thời hạn khai thác, dự án, công trình sử dụng khoáng sản quy định trong giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV phải còn thời hạn thi công (bao gồm cả thời hạn được gia hạn, điều chỉnh); - Đối với trường hợp quy định tại điểm g khoản 1 Điều này, các dự án, công trình sử dụng khoáng sản đề nghị thay đổi hoặc bổ sung vào giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV phải do tổ chức được cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV là nhà thầu thi công.
01 bộ