CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

phiếu hướng dẫn

Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
Lĩnh vực: Thủy sản
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

Thành phần hồ sơ cần nộp

4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao chụpGiấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 03.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0

3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của cơ quan có thẩm quyền, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;   Bản chính: 1
Bản sao: 0

2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).   Bản chính: 1
Bản sao: 0
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của cơ quan có thẩm quyền.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Mẫu số 04.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

6) Hồ sơ đối với tàu cá đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
c) Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);   Bản chính: 1
Bản sao: 0

(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu các trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024)

Lệ phí

Không

Yêu cầu điều kiện thực hiện

Khoản 3 Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:

3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:

a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;

b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;

c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.

 

Số lượng hồ sơ

01 bộ