- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Lĩnh vực: Lâm nghiệp
- Thủ tục: Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
* Trường hợp thanh lý rừng trồng trong giai đoạn đầu tư
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|---|---|
- Hồ sơ do tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng trồng nộp: |
||
+ Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 03.doc |
Bản chính: 1 |
+ Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 04.doc |
Bản chính: 1 |
+ Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao biên bản nghiệm thu khối lượng hàng năm; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Các tài liệu liên quan khác (nếu có); |
||
- Hồ sơ do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng: |
||
+ Biên bản xác minh, kiểm tra hiện trường, xác định mức độ thiệt hại rừng theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng (trong trường hợp Hội đồng thẩm định có tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường); |
Mẫu số 05.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản họp Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 06.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 07.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng*; |
Mẫu số 08.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 03.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 04.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao biên bản nghiệm thu khối lượng hàng năm; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao báo cáo tài chính hàng năm; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
* Trường hợp thanh lý rừng trồng sau giai đoạn đầu tư
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|---|---|
- Hồ sơ do tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng trồng nộp: |
||
+ Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 03.doc |
Bản chính: 1 |
+ Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 04.doc |
Bản chính: 1 |
+ Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; | Mẫu số 02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao báo cáo quyết toán dự án hoàn thành; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Các tài liệu liên quan khác (nếu có); |
||
- Hồ sơ do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng: |
||
+ Biên bản xác minh, kiểm tra hiện trường, xác định mức độ thiệt hại rừng theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng (trong trường hợp Hội đồng thẩm định có tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường); |
Mẫu số 05.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản họp Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 06.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 07.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng*; |
Mẫu số 08.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản đề nghị thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 03.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Phương án thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 04.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. Trường hợp biên bản kiểm tra hiện trường được lập theo quy định của pháp luật trước ngày Nghị định này có hiệu lực, tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý được sử dụng biên bản đó để thực hiện thủ tục thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt (dự án, đề tài…) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao báo cáo quyết toán dự án hoàn thành; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
* Trường hợp thanh lý rừng trồng xảy ra trước ngày Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng có hiệu lực
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|---|---|
- Hồ sơ do tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng trồng nộp: |
||
+ Tờ trình đề nghị thanh lý rừng trồng không thành rừng; |
|
Bản chính: 1 |
+ Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Biên bản xác minh hiện trường có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có rừng trồng không thành rừng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phương án thanh lý rừng trồng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng: |
||
+ Tờ trình đề nghị thanh lý rừng trồng không thành rừng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Biên bản xác minh hiện trường có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có rừng trồng không thành rừng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phương án thanh lý rừng trồng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Biên bản xác minh, kiểm tra hiện trường, xác định mức độ thiệt hại rừng theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng (trong trường hợp Hội đồng thẩm định có tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường); |
Mẫu số 05.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Biên bản họp Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 06.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 07.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Dự thảo quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; |
Mẫu số 08.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Không
Không
01 bộ