- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Lĩnh vực: Biển và hải đảo
- Thủ tục: Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
1.2.1. Cách thức nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị Giao khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (qua địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn).
1.2.2. Cách thức nhận kết quả giải quyết hồ sơ: Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả Quyết định giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân.
1.3.1. Thành phần, số lượng hồ sơ đề nghị giao khu vực biển bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Bản chính Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; | Mẫu 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: |
b) Bản sao văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; |
Bản chính: Bản sao: 1 |
|
c) Bản sao một trong các văn bản sau: quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có quy định); |
Bản chính: Bản sao: 1 |
|
d) Bản chính Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. | Mẫu số 05.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: |
1.3.2. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; | Mẫu 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: |
Bản đồ khu vực biển được lập theo Mẫu số 05 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ⃰(đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP). | Mẫu số 05.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: |
- Bản sao hoặc bản sao điện tử văn bản cho phép, giao nhiệm vụ hoặc quyết định phê duyệt thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển khác có sử dụng diện tích khu vực biển cố định |
Bản chính: 0 Bản sao:1 |
1.3.3. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển để để thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò, khảo sát trên biển bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị giao khu vực biển để thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò, khảo sát trên biển theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ⃰ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP)CP; |
Bản chính: 1 Bản sao:0 |
|
Bản thuyết minh hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò, khảo sát trên biển theo Mẫu số 15 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ⃰ (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 65/2025/NĐ-CP); |
Bản chính:1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng minh tư cách pháp nhân theo quy định pháp luật của nước nơi tổ chức được thành lập nếu là tổ chức nước ngoài; văn bản chứng minh năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của nước nơi cá nhân mang quốc tịch nếu là cá nhân nước ngoài ⃰; |
Bản chính:1 Bản sao: 0 |
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao để thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò, khảo sát trên biển, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc, diện tích, độ sâu, độ cao của khu vực biển đề nghị sử dụng ⃰. |
Bản chính: 1 Bản sao: |
Không quy định.
a) Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao;
b) Khu vực biển đề nghị giao phù hợp với quy hoạch theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại khoản 5 Điều 2 Nghị định số 65/2025/NĐ-CP;
c) Tổ chức, cá nhân phải nộp đủ hồ sơ đề nghị giao khu vực biển theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại khoản 15 Điều 2 Nghị định số 65/2025/NĐ-CP cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
01 bộ