- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Lĩnh vực: Đất đai
- Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Mẫu số 01- don xin giao dat.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất*. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Văn bản thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất* đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Tờ khai lệ phí trước bạ (theo mẫu số 01/LPTB) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo mẫu số 02/TK-SDDPNN) tương ứng với từng trường hợp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế* (bản chính, nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai* (bản chính) và bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật * (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
7. Các Giấy tờ đối với trường hợp có các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất là tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, gồm: a) Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp* (bản chính). b) Hợp đồng hoặc giấy tờ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật tại thời điểm chuyển nhượng* (bản sao). c) Chứng từ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất * (bản sao). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Lệ phí: theo hình thức trực tiếp:
Loại thủ tục | Phí (đồng/giấy) |
---|---|
Đăng ký biến động có viết mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức |
50.000 |
Đăng ký biến động có viết mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức | 40.000 |
- Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Điều 3, Điều 4 của Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Không có.
01 bộ