- Cơ quan giải quyết: Sở NN&MT
- Lĩnh vực: Lâm nghiệp
- Thủ tục: Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
(ii) Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo Mẫu số 02 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT.; | Mus02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Mẫu số 05 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | Mus05.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
(i). Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế tại Mẫu số 01 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT. | Mus01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
a) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo Mẫu số 02 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | Mus02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có). . |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; . |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
b) Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(*) Hồ sơ chủ dự án gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường: |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(i) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo Mẫu số 02 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | Mus02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có) (1) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (1) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
(i) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(*) Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo Mẫu số 02 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT.; | Mus02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam theo Mẫu số 04 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT; | Mus04.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
-
Không
Tiêu chí lựa chọn đơn vị, địa phương tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế từ các tỉnh không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế: - Có diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, được xác định trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt và hiện trạng rừng tại thời điểm đề xuất; có văn bản của thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế theo theo Mẫu số 01 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT. - Trường hợp có nhiều đơn vị, địa phương đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế thì ưu tiên địa phương có nhiều diện tích đất chưa có rừng quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất nhưng không cân đối được ngân sách để trồng rừng.
01 bộ