- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế
- Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
- Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng | Bản chính: 1 Bản sao: 1 | |
Giấy chứng nhận đạt kết quả thực hành nghề công tác xã hội | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ | Bản chính: 2 Bản sao: 0 | |
Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) | Mus07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38 của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) | Mus08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Không
01 bộ