CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 144 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 2.000794.000.00.00.H07 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Quận/huyện Thể dục thể thao
92 1.009998.000.00.00.H07 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Quản lý hoạt động xây dựng
93 1.009999.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Quản lý hoạt động xây dựng
94 1.008455.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
95 1.008456.000.00.00.H07 Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Quận/huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
96 1.010803.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công
97 1.010804.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
98 1.010805.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
99 1.010810.000.00.00.H07 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
100 1.010812.000.00.00.H07 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
101 1.010816.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
102 1.010817.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
103 1.010818.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
104 1.010819.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công
105 1.010820.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Quận/huyện Người có công