Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Giao thông vận tải - Tỉnh Vĩnh Long |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long |
Lĩnh vực | Hàng hải và đường thủy |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
|
Lệ phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Nộp hồ sơ TTHC
-
Tổ chức cá nhân gửi hồ sơ đề nghị xác nhận trình báo đường thủy nội địa đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
-
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (số 83, đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời. Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, như sau: + Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy hẹn và ký vào sổ trả kết quả. + Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết và trao cho người nhận. + Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00; 13 giờ 00 đến 17 giờ 00; từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; thứ bảy làm việc từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 00 (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
Các giấy tờ phải nộp đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có), (02 bản) |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu (02 bản) | MauTrinhbaoTN.docx |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Ngoài số lượng trình báo đường thủy nội địa được quy định nói trên, thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện có thể đề nghị xác nhận thêm các bản khác có cùng nội dung, nếu thấy cần thiết. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với bản trình báo đường thủy nội địa, ngoài chữ ký của thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện và đóng dấu của tàu biển, phương tiện thủy nội địa, tàu cá (nếu có con dấu), còn phải có chữ ký của máy trưởng hoặc 01 (một) thủy thủ với tư cách là người làm chứng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các giấy tờ phải nộp đối với tàu biển
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc (02 bản) |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc (02 bản) |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu (02 bản) | MauTrinhbaoTN.docx |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính):
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá: Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đối với tàu biển: Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc, Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Không có