Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Bến Tre |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Tòa nhà 6 sở tầng trệt) |
Lĩnh vực | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Không |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
-
Bước 1: Người đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này cho cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ: Trung tâm phục vụ hành chính công: đối với bằng tốt nghiệp THPT; Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện (Phòng Giáo dục và Đào tạo): đối với bằng tốt nghiệp THCS.
-
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ. Thời gian: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ). Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung.
-
Bước 3: Chuyển Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ xem xét quyết định việc chỉnh sửa; nếu không chỉnh sửa thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; Việc chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ được thực hiện bằng quyết định chỉnh sửa; không chỉnh sửa trực tiếp trong văn bằng, chứng chỉ. Quyết định chỉnh sửa phải được lưu trong hồ sơ cấp văn bằng, chứng chỉ. Căn cứ quyết định chỉnh sửa, cơ quan có thẩm quyền cấp văn bằng, chứng chỉ ghi đầy đủ thông tin về văn bằng, chứng chỉ, các nội dung được chỉnh sửa của văn bằng, chứng chỉ vào phụ lục sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ.
-
Bước 4: Đến hẹn tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc trả kết quả trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp pháp khác có ảnh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Thông tin ghi trên các giấy tờ này phải phù hợp với đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. Các tài liệu trong hồ sơ đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ quy định tại các điểm b, c, d, đ nêu trên là bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Trích lục hoặc quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp tài liệu trong hồ sơ đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ quy định tại các điểm b, c, d, đ nêu trên là bản sao không có chứng thực thì người đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ phải xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu; người tiếp nhận hồ sơ phải ký xác nhận, ghi rõ họ tên vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Người được cấp văn bằng, chứng chỉ có quyền yêu cầu chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ trong các trường hợp sau: a) Được cơ quan có thẩm quyền quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch; b) Được xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; c) Được bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; d) Được đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh.