Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Một phần Ký hiệu thủ tục: 1.010725.000.00.00.H07
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Môi trường
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    - Nộp hồ sơ: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn, chọn nộp hồ sơ qua mạng tương ứng cơ quan cấp phép cấp huyện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày

    - Nộp hồ sơ: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn, chọn nộp hồ sơ qua mạng tương ứng cơ quan cấp phép cấp huyện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày

    - Nộp hồ sơ: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn, chọn nộp hồ sơ qua mạng tương ứng cơ quan cấp phép cấp huyện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT).


  • Giấy phép môi trường điều chỉnh


Phí
    Trực tiếp
  • 15 Ngày
  • Thu phí theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
  • Trực tuyến
  • 15 Ngày
  • Thu phí theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày
  • Thu phí theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Số: 72/2020/QH14

  • Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Số: 08/2022/NĐ-CP

  • Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT Số: 02/2022/TT-BTNMT

  • Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trực tiếp thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn. - Chủ dự án đầu tư, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đến UBND cấp huyện khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở) như sau: - Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải; - Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải; - Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung; - Các thay đổi khác.

  • Bước 2. Kiểm tra hồ sơ UBND cấp huyện xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

  • Bước 3. Thẩm định hồ sơ, trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp huyện cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở; - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, UBND cấp huyện có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. UBND cấp huyện không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, UBND cấp huyện cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Phụ lục XIII.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

-File mẫu:
  • 01 bản chính Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Tải về In ấn

Thay đổi nội dung cấp phép quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020.