Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Toàn trình Ký hiệu thủ tục: 3.000159.000.00.00.H07
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Hạt kiểm lâm Huyện, Chi cục Kiểm lâm

Địa chỉ cơ quan giải quyết

1) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Tầng trệt - Trụ sở tòa nhà làm việc các sở, ngành tỉnh (6 Sở). Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Bến Tre: http://dichvucong.bentre.gov.vn. 2) Hạt kiểm lâm cấp huyện

Lĩnh vực Lâm nghiệp
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 05 Ngày làm việc

    Trường hợp trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc.

    03 Ngày làm việc

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 03 Ngày làm việc

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    05 Ngày làm việc

    Trường hợp trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 03 Ngày làm việc

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    05 Ngày làm việc

    Trường hợp trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.


Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 102/2020/NĐ-CP Số: 102/2020/NĐ-CP

Đối với cấp tỉnh

  • + Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (tầng trệt Trụ sở tòa nhà làm việc các sở, ngành tỉnh (06 Sở), số 126A đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

  • + Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ  Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho chủ gỗ.  Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.

  • + Bước 3: Thẩm định và trả kết quả Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Đối với cấp huyện

  • + Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ, thứ hai đến thứ sáu hàng tuần:  Hạt Kiểm lâm huyện Ba Tri: Ấp An Thạnh, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre;  Hạt Kiểm lâm huyện Bình Đại: Ấp Tân An, xã Thạnh Phước, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;  Hạt Kiểm lâm huyện Thạnh Phú: Ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre.

  • + Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ:  Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Hạt Kiểm lâm cấp huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho chủ gỗ.  Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.

  • + Bước 3: Thẩm định và trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Hạt Kiểm lâm cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Mẫu số 06. Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo). Mẫu số 04. Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018).   Bản chính: 0
Bản sao: 1

-File mẫu:
  • Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018). Tải về In ấn
  • Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam Tải về In ấn
  • Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam Tải về In ấn

Không yêu cầu