CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1936 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1711 1.011999.000.00.00.H07 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt
1712 1.012000.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt
1713 1.012003.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Trồng trọt
1714 1.012004.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Trồng trọt
1715 1.012074.000.00.00.H07 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Trồng trọt
1716 1.012075.000.00.00.H07 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Trồng trọt
1717 1.012001.000.00.00.H07 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Trồng trọt
1718 1.012002.000.00.00.H07 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Trồng trọt
1719 1.012847.000.00.00.H07 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Trồng trọt
1720 1.011769.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Quản lý công sản
1721 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân
1722 2.002499.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư
1723 1.009478.000.00.00.H07 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học công nghệ và môi trường
1724 1.011647.000.00.00.H07 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Khoa học công nghệ và môi trường
1725 1.012413.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Kiểm lâm