CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1936 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1726 1.012688.000.00.00.H07 Quyết định giao rừng cho tổ chức Kiểm lâm
1727 1.012689.000.00.00.H07 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Kiểm lâm
1728 1.012690.000.00.00.H07 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Kiểm lâm
1729 1.012691.000.00.00.H07 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Kiểm lâm
1730 1.012692.000.00.00.H07 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Kiểm lâm
1731 3.000152.000.00.00.H07 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Kiểm lâm
1732 3.000159.000.00.00.H07 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Kiểm lâm
1733 3.000160.000.00.00.H07 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Kiểm lâm
1734 2.002673.000.00.00.H07 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương Ứng phó sự cố tràn dầu
1735 2.002674.000.00.00.H07 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT Ứng phó sự cố tràn dầu
1736 1.012764.000.00.00.H07 Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Đất đai
1737 1.012755.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đất đai
1738 1.012757.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Đất đai
1739 1.012761.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai
1740 1.012762.000.00.00.H07 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đất đai