CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2519 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2236 1.006221.000.00.00.H61 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Quản lý công sản
2237 1.006222.000.00.00.H61 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ Quản lý công sản
2238 1.007623.000.00.00.H61 Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương Tài chính doanh nghiệp
2239 2.001993.000.00.00.H61 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
2240 2.002009.000.00.00.H61 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
2241 2.002069.000.00.00.H61 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
2242 2.002418.000.00.00.H61 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
2243 2.002075.000.00.00.H61 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
2244 1.008603.000.00.00.H61 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước
2245 1.012994.H61 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Tài chính Đất đai
2246 1.012995.H61 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Tài chính Đất đai
2247 1.012996.H61 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Tài chính Đất đai
2248 1.013992.H61 Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Đất đai
2249 1.013993.H61 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Đất đai
2250 1.013994.H61 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất Đất đai