CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2638 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2506 1.013703.H61 Thành lập hội Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2507 1.013704.H61 Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2508 1.013712.H61 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2509 1.013713.H61 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2510 1.013716.H61 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2511 1.013717.H61 Quỹ tự giải thể Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2512 1.005040.000.00.00.H61 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Hàng hải và đường thủy
2513 1.004944.H61 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Trẻ em
2514 1.013725.H61 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . Việc làm
2515 1.004878.000.00.00.H61 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi Nuôi con nuôi
2516 1.012427.000.00.00.H07 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Cụm công nghiệp
2517 3.000443.H61 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo
2518 3.000443.H61 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo
2519 3.000443.H61 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo
2520 3.000443.H61 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo