CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1936 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
331 2.001838.000.00.00.H07 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
332 2.001827.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
333 1.004839.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y
334 1.004359.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Thủy sản
335 1.003593.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thủy sản
336 1.012735.000.00.00.H07 Hiệp thương giá Quản lý giá
337 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân
338 2.002499.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư
339 1.005181.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
340 1.000705.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
341 1.012789.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai Đất đai
342 1.004223.000.00.00.H07 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
343 1.004232.000.00.00.H07 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
344 1.012500.000.00.00.H07 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Tài nguyên nước
345 1.004237.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Tài nguyên và Môi trường