CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2640 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.010642.H61 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
32 1.010643.H61 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
33 1.010644.H61 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Giáo dục nghề nghiệp
34 1.010645.H61 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Giáo dục nghề nghiệp
35 1.010646.H61 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Giáo dục nghề nghiệp
36 1.013759.H61 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục Giáo dục nghề nghiệp
37 1.004563 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục Tiểu học
38 2.002481.H61 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Giáo dục Trung học
39 2.002482.H61 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Giáo dục Trung học
40 2.002483.H61 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục Trung học
41 1.000691.H61 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
42 1.000280.H61 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
43 1.000288.H61 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
44 2.002594.H61 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
45 1.000713.H61 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục