CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1936 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
481 1.000419.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Hộ tịch
482 1.000593.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Hộ tịch
483 1.000689.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Hộ tịch
484 1.001695.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
485 1.003583.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Hộ tịch
486 2.000756.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
487 1.012837.000.00.00.H07 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi
488 1.003434.000.00.00.H07 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
489 1.007919.000.00.00.H07 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư Lâm nghiệp
490 1.012531.000.00.00.H07 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Lâm nghiệp
491 3.000250.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Lâm nghiệp
492 1.012922.000.00.00.H07 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Lâm nghiệp
493 2.002163.000.00.00.H07 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Phòng, chống thiên tai
494 1.010091.000.00.00.H07 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Phòng, chống thiên tai
495 1.010092.000.00.00.H07 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Phòng, chống thiên tai