CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1939 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
961 1.012261.000.00.00.H07 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa Khám bệnh, chữa bệnh
962 1.002235.000.00.00.H07 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Dược phẩm
963 1.001751.000.00.00.H07 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Đường bộ
964 1.009448.000.00.00.H07 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
965 2.002032.000.00.00.H07 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
966 1.003634.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
967 1.013020.H07 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp tỉnh) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
968 1.000943.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thủy văn
969 2.000743.000.00.00.H07 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng Công chứng
970 1.004036.000.00.00.H07 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa
971 1.009449.000.00.00.H07 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
972 2.002033.000.00.00.H07 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
973 1.005401.000.00.00.H07 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
974 1.002010.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư
975 1.002032.000.00.00.H07 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư