CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 29 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1 1.001714.000.00.00.H07 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2 1.004889.000.00.00.H07 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Cấp Sở Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
3 2.002478.000.00.00.H07 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Cấp Sở Giáo dục Trung học
4 1.001088.000.00.00.H07 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Cấp Sở Giáo dục Trung học
5 1.010587.000.00.00.H07 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
6 1.010588.000.00.00.H07 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
7 1.010589.000.00.00.H07 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
8 1.010590.000.00.00.H07 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
9 1.010591.000.00.00.H07 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
10 1.010592.000.00.00.H07 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
11 1.002982.000.00.00.H07 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
12 1.009002.000.00.00.H07 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
13 1.000729.000.00.00.H07 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
14 1.001000.000.00.00.H07 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác
15 1.004436.000.00.00.H07 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân