CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1819 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1711 1.004036.000.00.00.H07 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1712 1.004088.000.00.00.H07 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1713 1.004242.000.00.00.H07 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1714 1.006391.000.00.00.H07 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1715 1.009442.000.00.00.H07 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1716 1.009443.000.00.00.H07 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1717 1.009444.000.00.00.H07 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1718 1.009447.000.00.00.H07 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1719 1.009448.000.00.00.H07 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1720 1.009449.000.00.00.H07 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1721 1.009450.000.00.00.H07 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1722 1.009451.000.00.00.H07 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1723 1.009456.000.00.00.H07 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1724 1.009459.000.00.00.H07 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa
1725 1.009460.000.00.00.H07 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây Dựng Đường thủy nội địa