CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1786 1.013206.000.00.00.H07 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo Cấp Sở Đăng kiểm
1787 1.000028.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Cấp Sở Đường bộ
1788 1.000703.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Cấp Sở Đường bộ
1789 1.001023.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Cấp Sở Đường bộ
1790 1.001046.000.00.00.H07 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Cấp Sở Đường bộ
1791 1.001061.000.00.00.H07 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Cấp Sở Đường bộ
1792 1.001577.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Cấp Sở Đường bộ
1793 1.001623.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Cấp Sở Đường bộ
1794 1.001737.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ
1795 1.001751.000.00.00.H07 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Cấp Sở Đường bộ
1796 1.001765.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Cấp Sở Đường bộ
1797 1.001777.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Cấp Sở Đường bộ
1798 1.002046.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Cấp Sở Đường bộ
1799 1.002063.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Cấp Sở Đường bộ
1800 1.002268.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Cấp Sở Đường bộ