CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1921 1.003011.000.00.00.H07 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1922 1.008027.000.00.00.H07 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Du lịch
1923 1.008028.000.00.00.H07 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Du lịch
1924 1.008029.000.00.00.H07 Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Du lịch
1925 1.011708.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Cấp Tỉnh/TP Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
1926 1.011710.000.00.00.H07 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Cấp Tỉnh/TP Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
1927 1.011705.000.00.00.H07 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Cấp Tỉnh/TP Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
1928 1.011711.000.00.00.H07 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Cấp Tỉnh/TP Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
1929 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Cấp Tỉnh/TP Tiếp công dân
1930 1.001523.000.00.00.H07 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Tỉnh/TP Tổ chức cán bộ(YT)
1931 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Cấp Sở Tiếp công dân
1932 2.002499.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Cấp Sở Xử lý đơn thư
1933 2.002311.000.00.00.H07 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Cấp Sở Hội nghị, hội thảo quốc tế
1934 2.002312.000.00.00.H07 Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Cấp Sở Hội nghị, hội thảo quốc tế
1935 2.002313.000.00.00.H07 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Cấp Sở Hội nghị, hội thảo quốc tế