CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1765 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
211 1.009774.000.00.00.H07 Thủ tục Cấp lại và hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
212 1.009775.000.00.00.H07 Thủ tục Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
213 1.010696.000.00.00.H07 Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
214 2.000626.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
215 3.000318.000.00.00.H07 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
216 3.000306.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
217 1.011671.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc và bản đồ
218 1.000049.000.00.00.H07 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc và bản đồ
219 2.002722.H07 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động khoa học và công nghệ
220 2.002723.H07 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động khoa học và công nghệ
221 2.002724.H07 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động khoa học và công nghệ
222 2.000746.000.00.00.H07 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
223 1.003984.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
224 1.004493.000.00.00.H07 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật
225 1.007933.000.00.00.H07 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ thực vật