CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
241 1.010593.000.00.00.H07 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
242 1.010594.000.00.00.H07 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
243 1.010595.000.00.00.H07 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
244 1.010596.000.00.00.H07 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
245 2.000099.000.00.00.H07 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
246 2.000189.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
247 2.000632.000.00.00.H07 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
248 3.000312.000.00.00.H07 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Cấp Tỉnh/TP Giáo dục thường xuyên
249 3.000306.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
250 1.011671.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Cấp Sở Đo đạc và bản đồ
251 1.000049.000.00.00.H07 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Cấp Sở Đo đạc và bản đồ
252 2.002722.H07 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
253 2.002723.H07 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
254 2.002724.H07 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
255 2.000746.000.00.00.H07 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Cấp Sở Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn