CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1877 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
241 2.000640.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
242 1.001088.000.00.00.H07 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
243 1.005036.000.00.00.H07 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
244 2.002041.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
245 1.011766 Câu lạc bộ, hội ngành nghề được thành lập mới với sự tham gia, cam kết hoạt động lâu dài và có thể hiện vai trò trong việc tổ chức, định hướng trong các hoạt động của ít nhất 05 doanh nghiệp thuộc nhóm dẫn đầu được hỗ trợ 01 lần với tổng kinh phí 30.000.000 đồng Sở Kế hoạch và Đầu tư Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
246 2.000134.000.00.00.H07 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn, vệ sinh lao động
247 1.001806.000.00.00.H07 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
248 2.000051.000.00.00.H07 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
249 2.000056.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
250 2.000062.000.00.00.H07 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
251 2.000135.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
252 2.000141.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
253 1.000031.000.00.00.H07 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
254 1.000154.000.00.00.H07 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
255 1.000167.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp