CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
271 1.003486.000.00.00.H07 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
272 1.003524.000.00.00.H07 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
273 1.003695.000.00.00.H07 Công nhận làng nghề Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
274 1.003712.000.00.00.H07 Công nhận nghề truyền thống Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
275 1.003727.000.00.00.H07 Công nhận làng nghề truyền thống Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
276 1.007917.000.00.00.H07 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Cấp Sở Lâm nghiệp
277 1.000045.000.00.00.H07 Xác nhận bảng kê lâm sản. Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp
278 1.000047.000.00.00.H07 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp
279 1.000055.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Cấp Sở Lâm nghiệp
280 1.000058.000.00.00.H07 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp
281 1.000081.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp
282 1.000084.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp
283 1.004815.000.00.00.H07 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Cấp Sở Lâm nghiệp
284 1.007916.000.00.00.H07 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Cấp Sở Lâm nghiệp
285 1.007918.000.00.00.H07 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Cấp Sở Lâm nghiệp