CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
286 1.011470.000.00.00.H07 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Cấp Sở Lâm nghiệp
287 1.012687.000.00.00.H07 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp
288 1.012921.000.00.00.H07 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Cấp Sở Lâm nghiệp
289 3.000198.000.00.00.H07 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Cấp Sở Lâm nghiệp
290 1.008408.000.00.00.H07 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Sở Phòng, chống thiên tai
291 1.008409.000.00.00.H07 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Cấp Sở Phòng, chống thiên tai
292 1.008410.000.00.00.H07 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Cấp Sở Phòng, chống thiên tai
293 2.001838.000.00.00.H07 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Cấp Sở Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
294 2.001827.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp Sở Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
295 2.001241.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Cấp Sở Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
296 1.013234.H07 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Cấp Sở Quản lý xây dựng công trình
297 1.013239.H07 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Cấp Sở Quản lý xây dựng công trình
298 1.004022.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Cấp Sở Thú y
299 1.004839.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Cấp Sở Thú y
300 1.011477.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Cấp Sở Thú y