CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1877 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 2.000197.000.00.00.H07 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
302 1.005069.000.00.00.H07 Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
303 1.005049.000.00.00.H07 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
304 2.002288.000.00.00.H07 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
305 1.005169.000.00.00.H07 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
306 1.000389.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
307 1.009873.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
308 1.009874.000.00.00.H07 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
309 1.012403.000.00.00.H07 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng (G09-NV08)
310 2.001678.000.00.00.H07 Thủ tục đổi tên hội Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
311 1.010735.000.00.00.H07 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
312 1.004179.000.00.00.H07 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
313 1.004228.000.00.00.H07 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
314 1.001153.000.00.00.H07 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Công chứng
315 2.001766.000.00.00.H07 Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử