CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1765 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
316 1.012002.000.00.00.H07 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
317 1.012847.000.00.00.H07 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
318 1.010769 Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre Sở Nông nghiệp và Môi trường Đê điều
319 1.010770 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre Sở Nông nghiệp và Môi trường Đê điều
320 1.003371.000.00.00.H07 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
321 1.003388.000.00.00.H07 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
322 1.003397.000.00.00.H07 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
323 1.003618.000.00.00.H07 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
324 1.003695.000.00.00.H07 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
325 1.003712.000.00.00.H07 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
326 1.003727.000.00.00.H07 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
327 2.002673.000.00.00.H07 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Ứng phó sự cố tràn dầu
328 2.002674.000.00.00.H07 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT Sở Nông nghiệp và Môi trường Ứng phó sự cố tràn dầu
329 3.000324.H07 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
330 3.000326.000.00.00.H07 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại đối với tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản