CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1765 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 3.000326.000.00.00.H07 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại đối với tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
332 3.000327.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
333 3.000328.000.00.00.H07 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
334 1.011769.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
335 1.005411.000.00.00.H07 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo hiểm
336 2.002169.000.00.00.H07 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo hiểm
337 1.004267.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thanh tra
338 1.005181.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
339 1.000705.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
340 1.004935.000.00.00.H07 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
341 1.005399.000.00.00.H07 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
342 1.005400.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
343 1.005401.000.00.00.H07 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
344 1.009481.000.00.00.H07 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
345 1.010200.000.00.00.H07 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai