CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1775 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 1.012821.000.00.00.H07 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
362 1.001009.000.00.00.H07 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
363 1.001045.000.00.00.H07 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
364 1.001134.000.00.00.H07 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
365 1.001990.000.00.00.H07 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
366 1.002255.000.00.00.H07 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
367 1.002273.000.00.00.H07 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
368 1.004199.000.00.00.H07 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
369 1.004206.000.00.00.H07 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
370 1.004217.000.00.00.H07 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
371 1.004221.000.00.00.H07 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
372 1.004238.000.00.00.H07 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
373 1.005398.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
374 1.012753.000.00.00.H07 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
375 1.012754.000.00.00.H07 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai