CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
436 2.000889.000.00.00.H07 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận Cấp Sở Đất đai
437 2.000976.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Sở Đất đai
438 2.001761.000.00.00.H07 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Sở Đất đai
439 1.000778.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
440 1.004083.000.00.00.H07 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
441 1.004132.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
442 1.004135.000.00.00.H07 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
443 1.004343.000.00.00.H07 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
444 1.004345.000.00.00.H07 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
445 1.004367.000.00.00.H07 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
446 1.004433.000.00.00.H07 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
447 1.004434.000.00.00.H07 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
448 1.004446.000.00.00.H07 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
449 1.004481.000.00.00.H07 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
450 1.005408.000.00.00.H07 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản