CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
466 1.010728.000.00.00.H07 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Cấp Sở Môi trường
467 1.010729.000.00.00.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Cấp Sở Môi trường
468 2.002205.000.00.00.H07 Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Cấp Sở Môi trường
469 1.008682.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Cấp Sở Môi trường
470 1.010727.000.00.00.H07 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Cấp Sở Môi trường
471 1.010730.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Cấp Sở Môi trường
472 1.010733.000.00.00.H07 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Cấp Sở Môi trường
473 1.010735.000.00.00.H07 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Cấp Sở Môi trường
474 1.004283.000.00.00.H07 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
475 1.009669.000.00.00.H07 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
476 2.001770.000.00.00.H07 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Cấp Sở Tài nguyên nước
477 1.000824.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
478 1.001740.000.00.00.H07 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
479 1.004122.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước
480 1.004167.000.00.00.H07 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Cấp Sở Tài nguyên nước