CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1934 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
841 1.010825.000.00.00.H07 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Tỉnh/TP Người có công
842 1.010833.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
843 1.001257.000.00.00.H07 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
844 1.008243.000.00.00.H07 Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
845 1.010832.000.00.00.H07 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/Huyện Người có công
846 1.011401.000.00.00.H07 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
847 1.011402.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
848 1.003596.000.00.00.H07 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
849 1.010938.000.00.00.H07 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
850 1.010939.000.00.00.H07 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
851 1.010940.000.00.00.H07 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
852 1.010941.000.00.00.H07 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống tệ nạn xã hội
853 2.001661.000.00.00.H07 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
854 CX-LDTBXH-PCTNXH01 Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống tệ nạn xã hội
855 CX-LDTBXH-PCTNXH02 Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống tệ nạn xã hội