CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1936 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
901 2.000204.000.00.00.H07 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Cấp Sở Lưu thông hàng hóa trong nước
902 3.000319.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Cấp Tỉnh/TP Giáo dục thường xuyên
903 1.000181.000.00.00.H07 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác
904 1.011937.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Cấp Sở Sở hữu trí tuệ
905 3.000291.000.00.00.H07 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Cấp Sở Quản lý công sản
906 1.001438.000.00.00.H07 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Cấp Sở Công chứng
907 1.004585.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
908 1.004937.000.00.00.H07 Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chính sách
909 1.001639.000.00.00.H07 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Quận/Huyện Giáo dục Tiểu học
910 2.000815.000.00.00.H07 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/Huyện Chứng thực
911 1.012084.000.00.00.H07 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Gia đình
912 1.012085.000.00.00.H07 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Cấp Xã/Phường/Thị trấn Gia đình
913 1.012969.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
914 1.012970.000.00.00.H07 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
915 1.012599.000.00.00.H07 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ