CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1936 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1036 2.002031.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1037 2.002045.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1038 2.002069.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1039 2.002070.000.00.00.H07 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1040 2.002072.000.00.00.H07 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1041 2.002075.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1042 2.002085.000.00.00.H07 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1043 2.000789.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng Cấp Sở Công chứng
1044 1.012991.000.00.00.H07 Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Cấp Tỉnh/TP Bảo trợ xã hội
1045 1.012260.000.00.00.H07 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Cấp Sở Khám bệnh, chữa bệnh
1046 1.012278.000.00.00.H07 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Cấp Sở Khám bệnh, chữa bệnh
1047 1.012416.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Cấp Sở Y dược cổ truyền
1048 1.001753.000.00.00.H07 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
1049 1.005108.000.00.00.H07 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học
1050 2.000327.000.00.00.H07 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Thương mại quốc tế