CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1171 1.010813.000.00.00.H07 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Cấp Sở Người có công
1172 1.010814.000.00.00.H07 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Sở Người có công
1173 1.010815.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Cấp Sở Người có công
1174 1.010816.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Sở Người có công
1175 1.010817.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Sở Người có công
1176 1.010818.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Sở Người có công
1177 1.010821.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Cấp Sở Người có công
1178 1.010823.000.00.00.H07 Hưởng lại chế độ ưu đãi Cấp Sở Người có công
1179 1.010824.000.00.00.H07 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Sở Người có công
1180 1.010827.000.00.00.H07 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Cấp Sở Người có công
1181 1.010831.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Cấp Sở Người có công
1182 1.009874.000.00.00.H07 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Cấp Sở Việc làm
1183 2.002050.000.00.00.H07 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Cấp Tỉnh/TP Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1184 2.002053.000.00.00.H07 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Cấp Tỉnh/TP Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1185 2.002058.000.00.00.H07 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Cấp Tỉnh/TP Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức