CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1937 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1336 1.001500.000.00.00.H07 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném Cấp Sở Thể dục thể thao
1337 1.001517.000.00.00.H07 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao Cấp Sở Thể dục thể thao
1338 1.001527.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ Cấp Sở Thể dục thể thao
1339 1.002396.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Cấp Sở Thể dục thể thao
1340 1.002445.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Cấp Sở Thể dục thể thao
1341 1.003441.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Cấp Sở Thể dục thể thao
1342 1.005162.000.00.00.H07 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu Cấp Sở Thể dục thể thao
1343 1.000922.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Cấp Sở Văn hóa
1344 1.012974.000.00.00.H07 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác
1345 2.000330.000.00.00.H07 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Sở Thương mại quốc tế
1346 1.002690.000.00.00.H07 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
1347 1.012648.000.00.00.H07 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Cấp Sở Tôn giáo Chính phủ
1348 1.002425.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở An toàn thực phẩm
1349 2.000272.000.00.00.H07 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Cấp Sở Thương mại quốc tế
1350 2.001643.000.00.00.H07 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ