CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.009748.000.00.00.H07 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
2 1.009759.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
3 1.009765.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
4 1.009768.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
5 1.009756.000.00.00.H07 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
6 1.009760.000.00.00.H07 Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
7 1.009769.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
8 1.009770.000.00.00.H07 Thủ tục Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
9 1.009771.000.00.00.H07 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
10 1.009772.000.00.00.H07 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
11 1.009773.000.00.00.H07 Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
12 1.009774.000.00.00.H07 Thủ tục Cấp lại và hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
13 1.009775.000.00.00.H07 Thủ tục Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Ban Quản lý các khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
14 1.013216.H07 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Ban Quản lý các khu công nghiệp Hoạt động xây dựng
15 1.013230.H07 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các khu công nghiệp Hoạt động xây dựng