CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 28 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1 2.002728.H07 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Cấp Tỉnh/TP Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế
2 1.009748.000.00.00.H07 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
3 1.009759.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
4 2.002729.H07 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Cấp Tỉnh/TP Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế
5 2.002731.H07 Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Cấp Tỉnh/TP Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế
6 2.002732.H07 Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Cấp Tỉnh/TP Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế
7 1.009765.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
8 1.009768.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
9 1.009756.000.00.00.H07 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
10 1.009760.000.00.00.H07 Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
11 1.009769.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
12 1.009770.000.00.00.H07 Thủ tục Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
13 1.009771.000.00.00.H07 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
14 1.009772.000.00.00.H07 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam
15 1.009773.000.00.00.H07 Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Tỉnh/TP Đầu tư tại Việt nam