CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 13 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1 2.002479.000.00.00.H07 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Cấp Sở Giáo dục Trung học
2 3.000181.000.00.00.H07 Tuyển sinh trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học
3 2.002756.H07 Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
4 1.013338.H07 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông Cấp Sở Quy chế thi, tuyển sinh
5 1.000181.000.00.00.H07 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác
6 1.000288.000.00.00.H07 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
7 1.000280.000.00.00.H07 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
8 1.000691.000.00.00.H07 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
9 1.000711.000.00.00.H07 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp Sở Kiểm định chất lượng giáo dục
10 1.000713.000.00.00.H07 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp Sở Kiểm định chất lượng giáo dục
11 1.000259.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Cấp Sở Kiểm định chất lượng giáo dục
12 1.000715.000.00.00.H07 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp Sở Kiểm định chất lượng giáo dục
13 2.001959.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Tỉnh/TP Giáo dục nghề nghiệp