CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 97 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1 3.000297.000.00.00.H07 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
2 1.012944.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học
3 3.000298.000.00.00.H07 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
4 1.012953.000.00.00.H07 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Cấp Sở Giáo dục Trung học
5 2.002480.000.00.00.H07 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Cấp Sở Giáo dục Trung học
6 3.000299.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
7 1.012954.000.00.00.H07 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Cấp Sở Giáo dục Trung học
8 3.000300.000.00.00.H07 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
9 1.012955.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học
10 1.012959.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
11 3.000301.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
12 1.012956.000.00.00.H07 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Cấp Sở Giáo dục Trung học
13 1.001714.000.00.00.H07 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
14 3.000302.000.00.00.H07 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác
15 3.000303.000.00.00.H07 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại Cấp Tỉnh/TP Các cơ sở giáo dục khác