CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 59 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 3.000297.000.00.00.H07 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
2 3.000298.000.00.00.H07 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
3 2.002480.000.00.00.H07 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
4 3.000299.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
5 3.000300.000.00.00.H07 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
6 1.012959.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
7 3.000301.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
8 1.012956.000.00.00.H07 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
9 1.001714.000.00.00.H07 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
10 3.000302.000.00.00.H07 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
11 3.000303.000.00.00.H07 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
12 1.004889.000.00.00.H07 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
13 1.005053.000.00.00.H07 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
14 3.000313.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
15 2.002478.000.00.00.H07 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học