CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 15 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1 1.001296.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Cấp Sở Đăng kiểm
2 1.001322.000.00.00.H07 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Cấp Sở Đăng kiểm
3 1.013105.H07 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Cấp Sở Đăng kiểm
4 1.013110.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Cấp Sở Đăng kiểm
5 1.000660.000.00.00.H07 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Cấp Sở Đường bộ
6 1.000672.000.00.00.H07 Công bố lại bến xe khách Cấp Sở Đường bộ
7 2.001998.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
8 2.002001.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
9 1.011769.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Cấp Sở Quản lý công sản
10 1.010264.000.00.00.H07 Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. Cấp Sở Thuế
11 1.009794.000.00.00.H07 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Cấp Sở Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
12 1.002701.000.00.00.H07 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
13 1.003011.000.00.00.H07 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
14 1.011705.000.00.00.H07 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Cấp Tỉnh/TP Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
15 1.011711.000.00.00.H07 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Cấp Tỉnh/TP Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng