CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 GPXD-CAPMOI Cấp giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
2 GPXD-GIAHAN Gia hạn giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
3 GPXD-DIEUCHINH Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
4 GPXD-SUACHUACAITAO Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
5 KTCTNT-THICONG Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
6 TĐTK-BANVETHICONG Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
7 TĐTK-COSO Thẩm định thiết kế cơ sở tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
8 GPXD-CAPLAI Cấp lại giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
9 KTCTNT-HOANTHANH Kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng tại các khu công nghiệp tỉnh Quản lý xây dựng công trình
10 1.009756.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Đầu tư tại Việt nam
11 1.009760.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam
12 1.009769.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Đầu tư tại Việt nam
13 1.009770.000.00.00.H07 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam
14 1.009771.000.00.00.H07 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam
15 1.009772.000.00.00.H07 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Đầu tư tại Việt nam