CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 403 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 2.002483.000.00.00.H07 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
107 3.000182.000.00.00.H07 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục Trung học
108 1.003702.000.00.00.H07 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
109 1.004438.000.00.00.H07 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
110 1.004441.000.00.00.H07 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
111 1.008724.000.00.00.H07 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
112 1.008725.000.00.00.H07 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
113 1.008950.000.00.00.H07 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
114 1.008951.000.00.00.H07 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
115 1.005092.000.00.00.H07 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Cấp Quận/huyện Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
116 2.001914.000.00.00.H07 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Cấp Quận/huyện Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
117 1.004443.000.00.00.H07 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
118 1.004485.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
119 1.004492.000.00.00.H07 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
120 2.001810.000.00.00.H07 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác