CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4956 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1696 1.003281.000.00.00.H07 Bố trí ổn định dân cư trong huyện Cấp Quận/Huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1697 1.003319.000.00.00.H07 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh Cấp Quận/Huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1698 1.003434.000.00.00.H07 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1699 1.007919.000.00.00.H07 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp
1700 1.012531.000.00.00.H07 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp
1701 2.002163.000.00.00.H07 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống thiên tai
1702 2.002162.000.00.00.H07 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống thiên tai
1703 2.001621.000.00.00.H07 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi
1704 1.003956.000.00.00.H07 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản
1705 1.004478.000.00.00.H07 Công bố mở cảng cá loại 3 Cấp Quận/Huyện Thủy sản
1706 1.004498.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản
1707 1.008004.000.00.00.H07 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trồng trọt
1708 1.012849.000.00.00.H07 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/Huyện Trồng trọt
1709 1.012850.000.00.00.H07 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/Huyện Trồng trọt
1710 1.003605.000.00.00.H07 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp