CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4956 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
2086 1.012817.000.00.00.H07 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Quận/Huyện Đất đai
2087 1.012818.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/Huyện Đất đai
2088 1.012819.000.00.00.H07 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Cấp Quận/Huyện Đất đai
2089 1.012994.000.00.00.H07 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cấp Quận/Huyện Đất đai
2090 1.012995.000.00.00.H07 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Cấp Quận/Huyện Đất đai
2091 1.012996.000.00.00.H07 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Cấp Quận/Huyện Đất đai
2092 1.010736.000.00.00.H07 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/Huyện Môi trường
2093 1.004082.000.00.00.H07 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Môi trường
2094 1.001662.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
2095 1.001645.000.00.00.H07 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
2096 2.002165.000.00.00.H07 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước
2097 1.005462.000.00.00.H07 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước
2098 2.002190.000.00.00.H07 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước
2099 2.000884.000.00.00.H07 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực
2100 2.000908.000.00.00.H07 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực