CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4956 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
2626 1.012810.000.00.00.H07 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
2627 1.012811.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Đất đai
2628 1.012814.000.00.00.H07 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai
2629 1.012816.000.00.00.H07 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/Huyện Đất đai
2630 1.012817.000.00.00.H07 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Quận/Huyện Đất đai
2631 1.012818.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/Huyện Đất đai
2632 1.012819.000.00.00.H07 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Cấp Quận/Huyện Đất đai
2633 1.012995.000.00.00.H07 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Cấp Quận/Huyện Đất đai
2634 1.012996.000.00.00.H07 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Cấp Quận/Huyện Đất đai
2635 1.004082.000.00.00.H07 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Môi trường
2636 1.010736.000.00.00.H07 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/Huyện Môi trường
2637 1.001662.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
2638 1.001645.000.00.00.H07 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
2639 2.002165.000.00.00.H07 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước
2640 1.005462.000.00.00.H07 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước