CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4952 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
3946 2.000192.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Cấp Sở Việc làm
3947 1.000401.000.00.00.H07 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Cấp Sở Việc làm
3948 1.001973.000.00.00.H07 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Cấp Sở Việc làm
3949 1.001978.000.00.00.H07 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Cấp Sở Việc làm
3950 2.000148.000.00.00.H07 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Cấp Sở Việc làm
3951 1.005176.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3952 1.010026.000.00.00.H07 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3953 2.001954.000.00.00.H07 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3954 2.002031.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3955 2.002045.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3956 2.002069.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3957 2.002070.000.00.00.H07 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3958 2.002072.000.00.00.H07 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3959 2.002075.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3960 2.002085.000.00.00.H07 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp