CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4956 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
4891 1.012905.000.00.00.H07 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Cấp Sở Kinh doanh bất động sản
4892 1.012906.000.00.00.H07 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. Cấp Tỉnh/TP Kinh doanh bất động sản
4893 1.012907.000.00.00.H07 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) Cấp Tỉnh/TP Kinh doanh bất động sản
4894 1.012910.000.00.00.H07 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) Cấp Tỉnh/TP Kinh doanh bất động sản
4895 1.012911.000.00.00.H07 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Cấp Tỉnh/TP Kinh doanh bất động sản
4896 1.012882.000.00.00.H07 Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4897 1.012883.000.00.00.H07 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4898 1.012884.000.00.00.H07 Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng Cấp Sở Nhà ở và công sở
4899 1.012885.000.00.00.H07 Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4900 1.012886.000.00.00.H07 Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4901 1.012887.000.00.00.H07 Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4902 1.012890.000.00.00.H07 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4903 1.012891.000.00.00.H07 Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4904 1.012892.000.00.00.H07 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
4905 1.012893.000.00.00.H07 Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở